Các BYD Seal khác
BYD Seal Advanced
Chi tiết
Hãng xe Trung Quốc BYD ra mắt Seal tại thị trường Việt Nam. bên cạnh Dolphin và Atto 3. BYD Seal bán ra hai phiên bản, gồm Advanced và Performance. Tất cả đều nhập khẩu Trung Quốc.
Được xây dựng dựa trên ý tưởng thiết kế lấy cảm hứng từ “đại dương”. Ti lệ thân xe tinh tế bắt nguồn từ mục tiêu theo đuổi vẻ đẹp tối thượng. Thiết kế này được tạo ra từ nguồn cảm hứng giữa sự chuyển động và sự tĩnh lặng của đại dương, đồng thời thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng độc đáo
Ngoại thất BYD Seal
Kích thước dài x rộng x cao của BYD Seal là 4.800 x 1.875 x 1.640 mm, chiều dài cơ sở 2.920 mm, khoảng sáng gầm xe 120 mm. Thông số này gần như tương đương với các mẫu sedan cỡ D như Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5..
BYD Seal có kiểu dáng coupe, thiết kế theo phong cách trẻ trung. Hệ thống đèn chiếu sáng full LED. Cửa kính là loại 2 lớp cách âm.
Mặt ca-lăng liền khối, hai bên là phần đèn chạy ban ngày kích thước lớn với thiết kế ấn tượng.
Vành 18-inch ở bản thấp và 19-inch ở bản cao. Cùng tạo hình lưỡi rìu 5 chấu 2 tông màu ấn tượng.
Gương hậu điều chỉnh điện, có chức năng tự sấy, tích hợp đèn LED báo rẽ. Xe được trang bị tay nắm cửa ẩn, liền mạch với thân xe khi cửa khóa
Đèn hậu thanh mảnh, thiết kế dải LED vắt ngang thân. Ngoài ra BYD SEAL không chỉ có không gian chứa đồ rộng rãi 400L ở phía sau mà còn có thêm không gian chứa đồ có nắp che 53L ở cốp trước . Điều này cung cấp một giải pháp thông minh và thiết thực cho mọi nhu cầu du lịch của bạn.
Nội thất BYD Seal
Nội thất của Seal thiết kế hiện đại, gọn gàng, đường nét tổng thể đều mang cảm hứng chữ X. Sự kết hợp giữa các đường cong mềm mại và các góc cạnh sắc nét tạo nên một không gian nội thất hài hòa và đẳng cấp.
Vô-lăng xe dạng D-Cut được thiết kế thể thao, tích hợp các nút điều khiển đa chức năng. Cho phép người lái điều khiển nhiều tính năng mà không cần rời tay khỏi vô lăng, tăng tính an toàn khi lái xe. Kèm với đó là màn hình thông tin LCD 10.25 inch, ngoài ra BYD Seal còn trang bị hiển thị kính lái W-HUD giúp người dùng tập trung trải nghiệm lái xe, tất cả thông tin hiển thị rõ ràng trên kính lái mà không cần phải chuyển mắt sang màn hình
Khác biệt của chiếc xe đến từ thương hiệu BYD là màn hình giải trí ở khu vực táp-lô có thể tuỳ chỉnh xoay ngang/dọc bằng nút bấm có kích thước 15,6 inch. Điều này sẽ mang đến những sự mới mẻ cho người dùng khi trải nghiệm xe, không bị nhàm chán.
Ghế trước phong cách thể thao, được khâu chỉ trang trí hình quả trám thường thấy trên các mẫu xe sang, chỉnh điện, có thêm tính năng thông gió/sưởi ở bản cao.
Ở trên cả 2 bản, cửa sổ trời toàn cảnh (panorama) là trang bị tiêu chuẩn. Giúp tận hưởng vẻ đẹp thiên nhiên với cửa sổ trời toàn cảnh rộng lớn. Cảm nhận sự tự do của bầu trời rộng mở và tận hưởng ánh sáng tự nhiên tràn ngập bên trong xe của bạn.
Hàng ghế thứ 2 trong BYD Seal được thiết kế để mang lại sự thoải mái và tiện nghi tối đa cho hành khách. Hàng ghế sau có thể gập theo tỉ lệ 60:40, tăng tính linh hoạt trong việc sắp xếp không gian chứa đồ.
BYD SEAL được trang bị 7 túi khí bảo vệ toàn diện gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí rèm, 3 túi khí sườn người lái & hành khách phía trước.
Tiện nghi của BYD Seal
Danh sách tiện nghi trên xe ô tô điện BYD Seal 2024 còn được nối dài gồm:
- Sạc điện thoại không dây
- Điều hoà tự động 2 vùng độc có lọc không khí
- Cổng sạc 12V
- Khóa thông minh bằng thẻ NFC
- Hệ thống khoá & khởi động xe thông minh
- Gạt mưa tự động
- Cửa sổ trời toàn cảnh
- Cốp điện
- Dàn âm thanh 12 loa của Dynaudio ở bản cao và 10 loa thường trên bản thấp.
- Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động
Về khả năng bảo vệ khách hàng, BYD Seal 2024 sở hữu những công nghệ tiên tiến trong gói ADAS bao gồm:
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Phanh khẩn cấp tự động
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo va chạm phía trước/Sau
- Cảnh báo lệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn
Động cơ của BYD Seal
Được trang bị nền tảng e-Platform 3.0 hoàn toàn mới, phát triển riêng cho thế hệ tiếp theo của dòng xe điện thông minh, hiệu suất cao. e-Platform 3.0 mang đến 4 ưu điểm vượt trội về trí thông minh, hiệu quả, an toàn và thẩm mỹ.
Nắp trên của pin và sàn xe được kết hợp thành một, tạo thành kết cấu sandwich vững chắc. Bộ pin vừa đóng vai trò cung cấp năng lượng, vừa là một phần của cấu trúc thân xe, giúp tối ưu không gian cũng như cải thiện tuổi thọ pin. Sự liên kết chặt chẽ giữa pin Blade và thân xe mang đến mức chịu xoắn lên đến 40.500 Nm.
Dựa trên đặc tính phản hồi nhanh nhạy của động cơ điện, các cảm biến được sử dụng để nhanh chóng xác định những thay đổi về trạng thái xe, giảm hiện tượng trượt bánh và thiếu lái một cách hiệu quả, đồng thời điều chỉnh ngay lập tức lực mô-men xoắn từ động cơ dẫn động để duy trì tư thế ngồi lái tốt nhất.
Ở bản thấp Advanced, BYD Seal lắp một môtơ đặt ở cầu sau, công suất 201 mã lực, mô-men xoắn cực đại 310 Nm. Thời gian tăng tốc 0-100 km/h là 7,5 giây. Dung lượng pin 61,44 kWh với quãng đường di chuyển theo chuẩn WLTC là 460 km.
Bản Seal Performance lắp 2 môtơ ở hai cầu trước, sau, cho tổng công suất 522 mã lực, mô-men xoắn cực đại 670 Nm. Khả năng tăng tốc 0-100 km/h trong 3,8 giây. Dung lượng pin 82,56 kWh cho tầm hoạt động 520 km.
Thông số kỹ thuật của BYD Seal
KÍCH THƯỚC | Advanced | Performance |
---|---|---|
Chiều dài tổng thể (mm) | 4,800 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1,875 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,460 | |
Vết bánh xe - trước/sau (mm) | 1,620/1,625 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,920 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.7 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 120 | |
Dung tích cốp trước (L) | 50 | |
Dung tích cốp sau (L) | 400 | |
Trọng lượng xe không tải (kg) | 1,922 | 2,185 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Dẫn động | Cầu sau | AWD |
Loại motor điện trục trước | - | Motor không đồng bộ loại roto lồng sóc |
Công suất tối đa động cơ phía trước (kW/HP) | - | 160 / 214 |
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía trước (Nm) | - | 310 |
Loại motor điện trục sau | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu | |
Công suất tối đa động cơ phía sau (kW/HP) | 150/201 | 230/308 |
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía sau (Nm) | 310 | 360 |
Tổng công suất tối đa (kW/HP) | 150/201 | 390/522 |
Tổng mô-men xoắn cực đại (Nm) | 310 | 670 |
HIỆU SUẤT | ||
Tăng tốc 0-100 km/h (s) | 7.5 | 3.8 |
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy Pin - WLTC (km) | 460 | 520 |
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy Pin - CLTC (km) | 550 | 650 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Loại Pin | BYD Blade | BYD Blade |
Dung lượng Pin | 61.44 | 82.56 |
HỆ THỐNG KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép | |
Hệ thống treo sau | Thanh đa liên kết | |
Phanh đĩa trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió + đục lỗ |
Phanh đĩa sau | Đĩa thông gió | |
Kẹp phanh trước | - | Cố định |
Kiểu mâm | Hợp kim nhôm | |
Kích cỡ mâm | 225/50 R18 | 235/45 R19 |
Hệ thống giảm xóc thông minh (FSD) | - | Trước + sau |
HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG | ||
Kiểm soát nhiệt độ pin thông minh | ● | ● |
Cổng sạc AC - Loại 2 (7kW) | ● | ● |
Cổng sạc EU - CCS 2 (110 kW) | ● | - |
Cổng sạc EU - CCS 2 (150 kW) | - | ● |
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load) | ● | ● |
Phanh tái sinh | ● | ● |
HỆ THỐNG AN TOÀN & CẢNH BÁO | ||
Túi khí phía trước (dành cho tài xế và hành khách) | ● | ● |
Túi khí bên hông (dành cho tài xế và hành khách) | ● | ● |
Túi khí rèm cửa (trước & sau) | ● | ● |
Dây đai an toàn giới hạn lực trước | ● | ● |
Dây đai an toàn giới hạn lực sau | - | ● |
Cảnh báo thắt dây an toàn trước | ● | ● |
Cảnh báo thắt dây an toàn sau | - | ● |
Camera 360° | ● | ● |
Màn hình hiển thị trên kính lái (W-HUD) | - | ● |
Cảm biến đỗ xe phía trước (2 vùng) | ● | ● |
Cảm biến đỗ xe phía sau (4 vùng) | ● | ● |
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (hàng ghế sau bên ngoài) | ● | ● |
Khóa trẻ em thủ công | ● | - |
Khóa trẻ em điện tử | - | ● |
Hệ thống giữ phanh tự động & phanh tay điện tử | ● | ● |
Tay lái trợ lực điện (DP-EPS) | ● | ● |
Hệ thống điều khiển mô-men xoắn thông minh (ITAC) | - | - |
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh (ICC) | ● | ● |
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB) | ● | ● |
Hệ thống giới hạn tốc độ thông minh (ISLI) | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát giới hạn tốc độ thông minh (ISLC) | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo va chạm người đi bộ (PCW) | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía sau (RCW) | ● | ● |
Hệ thống phát hiện điểm mù (BSD) | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía trước (FCTA) | ● | ● |
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía trước (FCTB) | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | ● | ● |
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía sau (RCTB) | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDW) | ● | ● |
Hệ thống giữ làn đường khẩn cấp (ELK) | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ kẹt xe (TJA) | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW) | ● | ● |
TRANG BỊ NỘI THẤT | ||
Vô-lăng kèm các nút điều khiển (audio - phone - ACC) | ● | ● |
Vô lăng bọc da nhân tạo | ● | - |
Vô lăng bọc da tự nhiên | - | ● |
Màn hình tốc độ LCD 10.25 inch | ● | ● |
Hộc đựng đồ ở bảng điều khiển trung tâm | ● | ● |
Ghế bọc da nhân tạo | ● | - |
Ghế bọc da tự nhiên | - | ● |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ● | ● |
Ghế lái chỉnh điện 4 hướng tựa lưng | - | ● |
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 6 hướng | ● | ● |
Hàng ghế trước có tính năng sưởi, thông gió | - | ● |
Hàng ghế trước có tính năn có tính năng nhớ vị trí | - | ● |
Ghế ưu tiên | - | ● |
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | ● | ● |
Khay giữ cốc phía trước | - | ● |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | ● | ● |
Cần gạt mưa không viền tự động | ● | ● |
Ốp trang trí bề cửa bằng kim loại | ● | ● |
Tấm che nắng phía trước tích hợp đèn chiếu sáng | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | ● | ● |
Kết nối Bluetooth | ● | ● |
Màn hình giải trí trung tâm 15.6 inch, xoay 90° | ● | ● |
Hệ thống âm thanh 10 loa | ● | - |
Hệ thống âm thanh DYNAUDIO 12 loa | - | ● |
Hỗ trợ điều khiển giọng nói (tiếng Anh) | ● | ● |
2 cổng USB phía trước (1 x USB-C, 1x USB-A) | ● | ● |
2 cổng USB phía sau (1 x USB-C, 1x USB-A) | ● | ● |
Cập nhật phần mềm từ xa | ● | ● |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | ||
Đèn chiếu sáng LED | ● | ● |
Đèn chờ dẫn đường - Follow Me Home | ● | ● |
Hỗ trợ đèn pha (HMA) | ● | ● |
Đèn LED định vị ban ngày (DRL) | ● | ● |
Đèn hậu LED | ● | ● |
Đèn sương mù phía sau | ● | ● |
Đèn hậu LED liền mạch, dạng giọt nước | ● | ● |
Đèn phanh LED trên cao | ● | ● |
Đèn đọc sách LED phía trước | ● | ● |
Đèn đọc sách LED phía sau | ● | ● |
Đèn viền nội thất đa sắc | - | ● |
Đèn khoang hành lý | ● | ● |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||
Hệ thống khóa và khởi động xe thông minh | ● | ● |
Chìa khóa xe NFC | ● | ● |
Sạc điện thoại không dây x 2 | ● | ● |
Ổ cắm phụ kiện 12V | ● | ● |
Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 | ● | ● |
Hệ thống lọc bụi mịn CN95 | ● | ● |
Lọc không khí tạo ion âm | ● | ● |
Điều hòa tự động 2 vùng | ● | ● |
Cửa gió điều hòa trung tâm hàng ghế sau (2 luồng gió) | ● | ● |
Bộ dụng cụ và lốp | ● | ● |
Bộ dụng cụ | ● | ● |