Chi tiết
BYD Dolphin định vị ở phân khúc hatchback cỡ B, kiểu dáng nhỏ nhắn, phối màu ngoại, nội thất thời trang, dễ thu hút phái nữ.
Áp dụng triết lý thiết kế mới lấy cảm hứng từ đại dương. Những đường nét tinh tế kết hợp cùng các chi tiết sắc sảo và uyển chuyển trên thân xe tạo nên một thiết kế đầy tự tin và thanh lịch, sự hấp dẫn này còn được củng cố bởi hệ thống truyền động thuần điện hoàn toàn
BYD Dolphin sẽ được bán với 3 màu ngoại thất gồm: Hồng (Coral Pink), Trắng (Sand White), Xám (Urban Grey) và 3 tuỳ chọn nội thất hồng/đen, nâu/đen và xám/đen.
Ngoại thất BYD Dolphin
BYD Dolphin sở hữu các thông số dài x rộng x cao là 4.125 x 1.770 x 1.570 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm xe 120 mm. Đáng chú ý, mẫu xe này được phát triển dựa trên nền tảng e-platform 3.0 hoàn toàn mới chuyên biệt cho xe thuần điện của BYD.
Đèn chiếu sáng trước/sau trên Dolphin đều là loại LED, riêng đèn pha là loại tự động bật/tắt kèm dải định vị ban ngày.
Thiết kế cụm đèn trước và sau lấy cảm hứng từ chuyển động đầy năng động của loài cá heo. Dải đèn định vị ban ngày LED nối liền chạy dài liên tục bên dưới cụm lưới tản nhiệt trung tâm cùng thiết kế đèn hậu năng động mang đến cảm giác đầy phong cách và công nghệ tiên phong.
Kích thước la-zăng của Dolphin (195/60R16) tương tự Yaris, đều là loại 16 inch. Phanh đĩa cả hai bánh trước và sau.
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp xi-nhan đèn LED báo rẽ kèm chức năng sấy. Tay nắm cửa xe sẽ đồng màu thân xe.
Đèn hậu của BYD Dolphin được thiết kế hiện đại với công nghệ LED. Cụm đèn hậu LED này mở rộng và bao trọn bề ngang phía sau xe, tạo nên một điểm nhấn đặc biệt cho phần đuôi xe.
Nội thất BYD Dolphin
Nội thất của BYD Dolphin được thiết kế rộng rãi và đầy sáng tạo, tương tự như người anh em BYD Atto 3. Phong cách chung mang đậm nét trẻ trung, năng động và cá tính, phù hợp với thị hiếu của người dùng hiện đại.
Vô-lăng của BYD Dolphin bọc da, trợ lực điện. Phía sau là màn hình tốc độ 5 inch. Xe có hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói nhưng chỉ có tiếng Anh. Điều hòa tự động một vùng kèm bộ lọc bụi mịn.
Khác biệt của chiếc xe đến từ thương hiệu BYD là màn hình giải trí ở khu vực táp-lô có thể tuỳ chỉnh xoay ngang/dọc bằng nút bấm có kích thước 12,8 inch lớn nhất phân khúc, hỗ trợ Apple Carplay không dây, hệ thống định vị, 06 loa và phanh tay điện tử. Điều này sẽ mang đến những sự mới mẻ cho người dùng khi trải nghiệm xe, không bị nhàm chán.
Ghế của Dolphin bọc da tổng hợp, phối hai tông màu như hồng + đen, xám + đen và nâu + đen. Chỉ ở vị trí ghế lái, kính mới chỉnh lên/xuống một chạm. Ghế của xe chỉnh cơ, ghế lái là 6 hướng, còn ghế phụ 4 hướng. Xe không có cửa gió cho hàng ghế thứ hai.
Hàng ghế thứ 2 của BYD Dolphin vô cùng rộng rãi, chỉ có một nhược điểm là không có cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ hai. Điều này có thể ảnh hưởng đến sự thoải mái của hành khách ngồi phía sau, đặc biệt là trong thời tiết nóng
BYD Dolphin có dung tích khoang hành lý tối thiểu là 345 lít. Đây là không gian lưu trữ tiêu chuẩn khi tất cả các ghế được sử dụng bình thường. Khi cần thêm không gian chứa đồ, bạn có thể gập hàng ghế sau để tăng dung tích khoang hành lý lên tối đa 1.310 lít. Điều này mang lại sự linh hoạt đáng kể cho việc chở hàng hóa cồng kềnh hoặc số lượng lớn
BYD Dolphin được trang bị 6 túi khí bảo vệ toàn diện gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí rèm, 2 túi khí sườn người lái & hành khách phía trước.
Tiện nghi của BYD Dolphin
Danh sách tiện nghi trên xe ô tô điện BYD Dolphin 2024 còn được nối dài gồm:
- Sạc điện thoại không dây
- Cổng sạc 12V
- Khóa thông minh bằng thẻ NFC
- Hỗ trợ điều khiển giọng nói (tiếng Anh)
- Kết nối Apel CarPaly U(SB) àv Androdi Auot (không dây)
- Màn hình giải trí 12,8 inch, cảm ứng có thể xoay 900
- Hệ thống khoá & khởi động xe thông minh
- Hệ thống gáim sát pá suất ốlp gáin tiếp (TPMS)
- Gạt mưa tự động
- Cốp điện
- 6 loa Dirac HD
- Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động
Về khả năng bảo vệ khách hàng, BYD Dolphin 2024 sở hữu những công nghệ tiên tiến trong gói ADAS bao gồm:
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Phanh khẩn cấp tự động
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Xe có cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo
- Camera 360 độ, kiểm soát áp suất lốp, kiểm soát hành trình, 3 radar phía sau.
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo va chạm phía trước/Sau
- Cảnh báo lệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn
Động cơ của BYD Dolphin
BYD Dolphin được trang bị nền tảng e-Platform 3.0 hoàn toàn mới, phát triển riêng cho thế hệ tiếp theo của dòng xe điện thông minh, hiệu suất cao. e-Platform 3.0 mang đến 4 ưu điểm vượt trội về trí thông minh, hiệu quả, an toàn và thẩm mỹ.
Trải qua thử nghiệm khắc nghiệt nhất là đâm xuyên nhưng pin Blade vẫn không phát ra khói hay lửa, nhiệt độ được duy trì ở mức chỉ từ 30°C đến 60°C. Công nghệ Pin Blade cũng đã vượt qua các điều kiện thử nghiệm khắc nghiệt khác, chẳng hạn như bị nghiền nát, uốn cong, nung trong lò ở nhiệt độ 300°C và bị sạc quá mức 260%.
Môtơ của Dolphin lắp ở cầu trước, cho công suất 94 mã lực, mô-men xoắn 180 Nm. Năng lượng lấy từ bộ pin 44,9 kWh, tầm hoạt động 405 km. Sạc với bộ sạc 7 kW, xe mất khoảng 6,5 giờ đề đầy pin. BYD chưa có trụ sạc pin riêng, khách sở hữu xe sạc công cộng ở các trạm dịch vụ được cung cấp bởi bên thứ ba.
Thông số kỹ thuật của BYD Dolphin
KÍCH THƯỚC | |
---|---|
Chiều dài tổng thể (mm) | 4,125 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1,770 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,570 |
Chiều rộng cơ sở - trước/sau (mm) | 1,530/1,530 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,700 |
Khoảng sáng gầm xe có tải (mm) | 120 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.25 |
Trọng lượng xe không tải (kg) | 1,405 |
Trọng lượng xe toàn tải (kg) | 1,780 |
Dung tích khoang hành lý tối thiểu/tối đa (L) | 345/1,310 |
Kích cỡ mâm | 195/60 R16 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Loại motor điện | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu |
Dẫn động | Cầu trước |
Công suất tối đa (kW/HP) | 70/94 |
Mô-men xoắn tối đa (Nm) | 180 |
HIỆU SUẤT | |
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy Pin - NEDC (Km) | 405 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 150 |
Tăng tốc 0~50km/h (giây) | 3.9 |
Khả năng leo dốc (%) | 30% |
Loại Pin | BYD Blade |
Công suất pin (kWh) | 44.9 |
Công suất sạc tối đa (kW) | CCS2, DC 60/ AC 6.6 |
Thời gian sạc (h) | DC 30 phút (SOC 30% 80%) |
HỆ THỐNG KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa |
HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG | |
Hệ thống làm nóng pin | ● |
Hệ thống làm mát pin | ● |
Hẹn giờ sạc pin | ● |
Sạc AC tiêu chuẩn EU | ● |
Sạc DC tiêu chuẩn EU | ● |
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load) | ● |
Bộ sạc treo tường 7 kW | ○ |
Cáp sạc di động (chế độ 2) | ● |
Bộ cấp nguồn phụ tải AC V2L (Vehicle to Load) | ● |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT | |
Mâm xe hợp kim nhôm (16 inch) | ● |
Thiết bị sửa chữa lốp xe | ● |
TRANG BỊ NỘI THẤT | |
Tấm che nắng ghế lái có gương (có đèn) | ● |
Tấm che nắng ghế hành khách có gương (có đèn) | ● |
Màn hình LCD sau vô lăng (5 inch) | ● |
Vô lăng bọc da đa chức năng | ● |
Giá để hành lý | ● |
Bộ nguồn 12V | ● |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | |
Phanh đĩa thông gió phía trước | ● |
Phanh đĩa phía sau | ● |
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng | ● |
Tay lái trợ lực bằng điện (C-EPS) | ● |
Giữ phanh tự động (AVH) | ● |
Hệ thống kiểm soát ổn định điện tử (ESC) | ● |
Phanh đỗ xe điện tử (EPB) | ● |
Hệ thống phản hồi phanh | ● |
HỆ THỐNG AN TOÀN | |
Túi khí ghế lái | ● |
Túi khí ghế hành khách phía trước | ● |
Túi khí hông hàng ghế trước | ● |
Túi khí rèm hàng ghế trước và sau | ● |
Dây đai an toàn có bộ căng trước | ● |
Cảnh báo thắt dây an toàn cho người lái | ● |
Cảnh báo thắt dây an toàn cho hành khách phía trước | ● |
Cảnh báo thắt dây an toàn phía sau | ● |
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (Hàng ghế sau bên ngoài) | ● |
Hệ thống giám sát áp suất lốp gián tiếp (TPMS) | ● |
Hệ thống chống trộm điện tử | ● |
Hệ thống khởi động xe thông minh | ● |
Hệ thống khóa xe thông minh | ● |
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | ● |
Hỗ trợ phanh thủy lực (HBA) | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | ● |
Hệ thống kiểm soát giảm tốc cho phanh đỗ (CDP) | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC) | ● |
Chức năng dừng xe thông minh (CST) | ● |
Chức năng phanh động cơ (BOS) | ● |
Hệ thống phanh tái sinh (CRBS) | ● |
Hệ thống kiểm soát hành trình | ● |
Camera sau với vạch đo khoảng cách | - |
Camera toàn cảnh 360 độ | ● |
Hệ thống 3 Rada phía sau | ● |
GHẾ NGỒI | |
Ghế da tổng hợp | ● |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | ● |
Ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng | ● |
Tựa đầu chỉnh tay cho hàng ghế sau | ● |
Ghế ngả tích hợp phía sau | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ & KẾT NỐI | |
Màn hình giải trí 10,1", cảm ứng, có thể xoay cơ 90° | - |
Màn hình giải trí 12,8", cảm ứng, có thể xoay 90° | ● |
2 cổng USB (phía trước) | ● |
1 cổng USB (phía sau) | ● |
Kết nối Apple CarPlay (USB) và Android Auto (không dây) | ● |
Hỗ trợ điều khiển giọng nói (tiếng Anh) | ● |
Cập nhật phần mềm từ xa - OTA | ● |
Dịch vụ dữ liệu đám mây BYD | ● |
Kết nối 4G | ● |
Gói lưu lượng 4G | ● |
Hệ thống âm thanh 4 loa | - |
Hệ thống âm thanh 6 loa | ● |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn chiếu sáng LED | ● |
Đèn chiếu sáng tự động | ● |
Điều chỉnh độ cao đèn thủ công | ● |
Đèn LED định vị ban ngày | ● |
Đèn viền LED định vị cốp sau | ● |
Đèn phanh LED trên cao | ● |
Đèn khoang hành lý | ● |
Đèn LED chiếu sáng nội thất phía trước | ● |
KÍNH VÀ GƯƠNG HẬU | |
Gương chiếu hậu gập cơ, tích hợp đèn LED | ● |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện, tích hợp sấy | ● |
Cửa kính lái lên/xuống 1 chạm, chống kẹt | ● |
Chức năng hạ cửa sổ hành khách | ● |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh cơ | ● |
Thanh gạt mưa không xương | ● |
Hệ thống sấy kính sau | ● |
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | |
Điều hòa tự động | ● |
Bộ lọc bụi mịn PM2.5 hiệu suất cao | ● |